Spea |
---|
 Spea hammondii |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) |
Animalia |
---|
Ngành (phylum) |
Chordata |
---|
Lớp (class) |
Amphibia |
---|
Bộ (ordo) |
Anura |
---|
Họ (familia) |
Scaphiopodidae |
---|
Chi (genus) |
Spea Cope, 1866 |
---|
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Neoscaphiopus Taylor, 1941
|
Spea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Scaphiopodidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
- Spea bombifrons (Cope, 1863)
- Spea hammondii (Baird, 1859)
- Spea intermontana (Cope, 1883)
- Spea multiplicata (Cope, 1863)
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Spea |
 |
Wikispecies có thông tin sinh học về Spea |
- Cope, 1866: On the structure and distribution of the genera of the arciferous Anura. Journal of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia, ser. 2, vol. 6, tr. 67-112 (texte intégral).
- Spea tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Spea tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).