Huyện Staryi Sambir |
---|
— Huyện (Raion) — |
|
---|
Hiệu kỳ của Huyện Staryi Sambir Hiệu kỳ | Huy hiệu của Huyện Staryi Sambir Huy hiệu |
|
Vị trí của huyện Staryi Sambir trong tỉnh Lviv Vị trí của huyện Staryi Sambir trong tỉnh Lviv |
|
Quốc gia |
Ukraine |
---|
Tỉnh |
tỉnh Lviv |
---|
Thủ phủ |
Staryi Sambir |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
1.245 km2 (481 mi2) |
---|
Dân số (2001) |
---|
• Tổng cộng |
82.191 |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Huyện Staryi Sambir (tiếng Ukraina: Старосамбірський район, chuyển tự: Staryi Sambirs’kyi raion) là một huyện của tỉnh Lviv thuộc Ukraina. Huyện Staryi Sambir có diện tích 1245 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 82191 người với mật độ 66 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Staryi Sambir.
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. Ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Đơn vị hành chính Tỉnh Lviv, Ukraina |
---|
| Trung tâm hành chính: Lviv | | Huyện | Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv | |
---|
| Thành phố | Quan trọng cấp huyện | Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv |
---|
|
---|
| Khu định cư kiểu đô thị | Slavske · Olesko · còn nữa... |
---|
| Làng | Hai · Pidhirtsi · Rykhtychi · Sianky · Sielec · Skelivka · Stare Selo · Sytykhiv · more... |
---|
|